Mô tả Sản phẩm
Mobil Rarus 400 Series là một loại dầu nhớt không tro với tính năng vận
hành đặc biệt dành cho máy nén khí, được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu khắt
khe nhất của các nhà sãn xuất máy nén khí hàng đầu. Công thức chế tạo sản phẩm
được dựa trên dầu khoáng chất lượng cao và một hệ thống phụ gia tính năng cao
nhằm bảo vệ cho máy nén và có độ tin cậy đặc biệt để vận hành trong các điều
kiện từ nhẹ nhàng đến nghiêm ngặt. Các sản phẩm này cũng bảo vệ chống mài mòn
tuyệt hảo và khả năng giảm chi phí bảo dưỡng qua việc giảm thiểu các sự cố
thiết bị và giảm chất lắng và cặn. Nhờ có FZG Ratings cao, Mobil Rarus 400
Series tạo nên những dầu bôi trơn tuyệt hảo cho các hệ thống nén sử dụng bánh
răng và ổ lăn, đồng thời khiến chúng trở nên đặc biệt thích hợp với những hộp
trục khuỷu và xy lanh. Dầu nhớt Mobil Rarus 400 Series vượt qua các yêu cầu của
tiêu chuẩn DIN 51506 VD-L và có khả năng cao trong việc chống ôxi hóa và tạo
lắng. Chính vì vậy, các loại dầu nhớt này được rất nhiều nhà sản xuất máy nén
hàng đầu công nhận và khuyến nghị sử dụng.
Đặc điểm và Lợi ích
Việc sử dụng dầu Mobil Rarus
400 Series sẽ làm cho các máy nén sạch hơn và ít cặn lắng hơn so với các dầu
khoáng thông thường khác, giúp kéo dài thêm thời gian hoạt động giữa những kỳ
bảo dưỡng.
Khả năng chống ôxi hóa và bền
nhiệt tuyệt hảo cho phép kéo dài thời gian sử dụng, đồng thời vẫn kiểm soát sự
tạo thành lắng cặn. Các sản phẩm này cũng có khả năng chống mài mòn và ăn mòn
tuyệt vời, giúp tăng cường tuổi thọ và khả năng vận hành của máy móc.
Lợi thế và lợi ích có thể có Đặc tính
Tăng cường Tính năng vận hành
của Van Ít tạo ra tro và cacbon.
Giảm cặn lắng trong các đường
xả.
Giảm khả năng cháy nổ trong
hệ thống xả.
Tăng cường khả năng vận hành
của máy nén.
Tuổi thọ của dầu nhớt cao hơn
Tính ổn định nhiệt và ổn định ôxi hóa ưu việt.
Nâng cao tuổi thọ của màng
lọc.
Các chi phí bảo dưỡng thấp
hơn.
Giảm hao mòn vòng bạc, xy
lanh, ổ lăn và bánh răng Khả năng chịu tải cao.
Ít có hiện tượng cặn lắng
xuống thiết bị bên dưới Khả năng phân tách nước xuất sắc.
Giảm sự hình thành cặn lắng
trong các hộp trục khuỷu và đường xả
Giảm hiện tượng tắc thiết bị
do kết tụ.
Ít có khả năng hình thành nhũ
tương.
Nâng cao khả năng bảo vệ các
van và giảm hao mòn các vòng đai và xy lanh.
Phòng tránh rỉ và ăn mòn một
cách hiệu quả .
Ứng dụng
Các sản phẩm dầu nhớt Mobil
Rarus 400 Series tỏ ra thích hợp với những máy nén khí đơn hay đa cấp.
Loại dầu này đặc biệt có hiệu
quả trong điều kiện vận hành liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ xả lên tới
150°C. Dầu này cũng thích hợp cho các máy loại chuyển động qua lại và chuyển
động quay tròn với độ nhớt thấp, vốn chủ yếu được dùng trong các máy nén quay.
Mobil Rarus 400 Series cũng được khuyến nghị sử dụng cho các đơn vị vốn có tiền
sử suy thoái dầu quá mức, van vận hành kém hay tạo cặn. Loại dầu này cũng tương
thích với mọi kim loại trong kết cấu máy nén cũng như với các chất nhựa tương
thích với dầu khoáng thường được sử dụng trong các nắp đậy, vòng chữ O và
đệm.Mobil Rarus 400 Series không được đùng cho các máy nén khí phục vụ ứng dụng
hô hấp.Các loại máy nén dưới đây đã thể hiện khả năng vận hành tuyệt hảo khi sử
dụng sản phẩm Mobil Rarus 400 Series.
• Máy khoan và xy lanh nén
khí chuyển động qua lại
• Máy nén đinh vít quay
• Máy nén cánh quạt quay
• Máy nén trục và máy nén ly
tâm
• Hệ thống nén với bánh răng
và ổ lăn tới hạn
• Máy nén dùng trong các ứng
dụng tĩnh và động
Typical Properties
Mobil Rarus 400 Series
|
424
|
425
|
426
|
427
|
429
|
ISO Viscosity Grade
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Viscosity, ASTM D 445
|
|||||
cSt @ 40º C
|
32
|
46
|
68
|
104.6
|
147.3
|
cSt @ 100º C
|
5.4
|
6.9
|
8.9
|
11.6
|
14.7
|
Viscosity Index, ASTM D 2270
|
105
|
105
|
105
|
100
|
100
|
Sulfated Ash, wt%, ASTM D 874
|
<0.01
|
<0.01
|
<0.01
|
<0.01
|
<0.01
|
Copper Strip Corrosion, ASTM D130, 3 h @ 100º C
|
1B
|
1B
|
1A
|
1B
|
1A
|
FZG Load Support, DIN 51534, Fail Stage
|
12
|
11
|
12
|
11
|
11
|
Rust Characteristics;
|
|||||
ASTM D665 B
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
ASTM D665 A
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Foam Seq I, ASTM D 892
|
10/0
|
20/0
|
0/0
|
30/0
|
430/20
|
Flash Point, ºC, ASTM D 92
|
236
|
238
|
266
|
264
|
278
|
Density @ 15º C, ASTM D 1298
|
0.866
|
0.873
|
0.877
|
0.879
|
0.866
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét