Nhà Cung Cấp Chuyên Nghiệp Các Loại Dầu Nhờn Mỡ Bôi Trơn Công Nghiệp

Thứ Tư, 9 tháng 1, 2013

Giới thiệu



 
CÔNG TY TNHH TM DV 
KIM ĐẠI LONG
Địa chỉ : B7B-KP4-P.Tân Hiệp- Biên Hòa- Đồng Nai
ĐT :061.3857096 – 0983.931.015        Fax:061.3857029
Emai: kimdailong@gmail.com    Web: http://www.kimdailong.com    Skype: lechi_lang
  CHUYÊN CUNG CẤP CÁC LOẠI DẦU MỠ NHỜN VẬN TẢI, CÔNG NGHIỆP, HÀNG HẢI
                                                                                         
Công ty TNHH KIM ĐẠI LONG nhà cung cấp chuyên nghiệp các loại: dầu nhờn, mỡ nhờn bôi trơn trong các ngànhcông nghiệp, ngành thực phẩm, vận tải, hàng hải. Với đầy đủ các sản phẩm bôi trơn cho các thiết bị thủy lực, máy công cụ gia công kim loại, máy nén khí trục vít, hộp số bánh răng, máy biến thế, mỡ cho bạc đạn chịu nhiệt, chịu tốc độ cao, mỡ tiêu chuẩn thực phẩm.
  Với kinh nghiệm và phong cách chuyên nghiệp trong việc cung cấp các sản phẩm bôi trơn, đặt biệt cho các khách hàng khó tính là các công ty có vốn đầu tư nước ngoài. Chúng tôi luôn sâu sắc được tầm quan trọng trong việc duy trì hoạt động liên tục và nâng cao tuôi thọ máy móc thiết bị khi sử dụng đúng sản phẩm bôi trơn.
Đến với chúng tôi, Quý Khách sẽ có được:
- Sự lựa chọn những sản phẩm bôi trơn ưu việt nhất về chất lượng của các thương hiệu dầu nhớt lớn như SHELL,TOTAL, BP,GS-Caltex,… hoặc cả những loại dầu bôi trơn chuyên biệt sử dụng theo chỉ định của máy móc thiết bị được sản xuất từ Châu Âu.
- Giá cả cạnh tranh, dịch vụ kiểm tra và test mẫu dầu miễn phí theo định kỳ.
- Sự tư vấn tận tình, nhanh chóng từ các chuyên gia dầu nhờn của các hãng sản xuất khi có bất kỳ một thắc mắc hoặc yêu cầu phức tạp nào về vấn đề bôi trơn.
Chúng tôi sẽ làm hài lòng quý Khách. Hãy tin tưởng và để chúng tôi được phục vụ Quý Khách.
Hãy gọi ngay cho Chúng tôi !
            CÔNG TY TNHH TM DV KIM ĐẠI LONG
VPGD: Số B7B-KP4-P.Tân Hiệp- Biên Hòa- Đồng Nai
Tel: 061.3857096 – 0983.931.015 - Fax : 061.3857029
Mobile: 0983.931.015 _ Mr Lê Chi Lăng_ Giám Đốc
Email: kimdailong@gmail.com
         Website: http://www.kimdailong.com

Thứ Năm, 3 tháng 1, 2013

Dầu máy nén khí BP-Energol RC-R




BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.
BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.

BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L; ISO 6743/4 DAA và DAB đối với máy nén khí pít-tông, DAG đối với máy nén khí rô-to.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100

Lợi ích của sản phẩm:
• Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu.
• Tính kết tụ tuyệt hảo khiến cho dầu ít bị kéo theo khí nén
• Đặc tính chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng dầu và bộ lọc, giảm chi phí vận hành.
• Độ ổn định nhiệt tốt, độ bay hơi thấp, giảm tích tụ muội than, giảm nguy cơ cháy nổ.

Energol RC-R
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,870
0,875
0,875
0,890
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
216
220
220
243
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32,0
46,0
68,0
100,0
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,57
6,76
8,73
11,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
110
100
100
100
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-27
-18
-15
-12

Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R




Dầu máy nén khí trục vít và cánh gạt chất lượng cao
Shell Corena S3 R là du máy nén khí cht ng cao, đưc thiết kế đ đem litính năng bôi trơn cao ca các loi máy n khí kiu trc vít và y nén kiucánh gt. Du này sdng h thống cht ph gia cao cp cung cp tính năngbo v ưu vit cho các máy n vn hành lên đến 20 bar và nhit đ x 100oCvới chu k bo dưng du đến 6000 gi.

•   Tui thọ du cao – Tiết kim chi phí bo dưỡng
Shell Corena S3 R có khả năng đạt chu kỳ bảo dưỡng dầu đến 6000 giờ(các nhà sản xuất
cho phép) ngay cả khi vận hành ở nhiệt độ xả
tối đa lên đến 100oC.
Dầu này được pha chế để giúp:
–   Chống sự hình thành cặn carbon ở các khe cánh trượt trongmáy nén khí kiểu cánh gạt
–   Chống sự hình thành cặn ở các bộ
phận quay trong máy nén kiểu trục vít.
–   Chống phân hủy do nhiệt và hình thành cặn để duy trì độ sạchtuyệt hảo của
bề mặt bên trong, đặc biệt trong các hệ thống tách khí/dầu và kếttụ.
Chu kỳ bảo dưỡng dầu chính xác sẽ tùy thuộc chất lượng khí hút vào, chutrình hoạt động và điều kiện
môi trường. Đối với các vùng khí hậu nóng vàẩm ở Châu Á Thái Bình Dương, khuyến cáo giảm chu kỳ
thay dầu (thamkhảo đề xuất của nhà chế tạo thiết bị gốc)
•  Tính năng chống mài mòn siêu việt
Qua nhiều năm ứng dụng thành công, Shell Corena S3 R giúp bảo vệ hiệu quảbề mặt kim loại phía bên trong khỏi sự ăn mòn và mài mòn. Dầu này chứa hệ thống chất phụ gia chống mài mòn không tro cao cấp để giúp kéo dài tuổi thọở các chi tiết chủ yếu
như ổ trục và bánh răng.
•  Duy trì hiu quả hệ thng
Thoát khí và chống tạo bọt là các tính năng then chốt trong dầu máy nén,bảo đảm khởi động tin cậy
và khả năng nén khí liên tục. Shell Corena S3 R được thiết kế nhằm giúp thoát khí nhanh mà không tạo bọt quá mức để vậnhành không gặp sự cố
ngay cả trong các điều kiện chu trình. Ngoài ra, Shell Corena S3  R có đặc tính tách nước hảo hạng để giúp bảođảm vận hành máy nén hiệu quả và liên tục ngay  cả khi có nước.

Sử dng
•  Máy nén khí kiu cánh gt
Shell Corena S3R thích hợp với máy nén kiểu cánh gạt phun dầu hoặcngập dầu, vận hành ở áp suất lên đến 10 bar và nhiệt độ xả khí lên đến 100°C.
•  Máy nén khí kiu trc vít
Shell Corena S3 R thích hợp với máy nén khí piston hai cấp hoặc một cấpphun dầu hoặc ngập dầu, vận
hành ở áp suất lên đến 20 bar và nhiệt độ xả khí lên đến 100°C.
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờgiới thiệu này.
•  Tiêu chun kỹ thut và Chp thun
Shell Corena S3 R đáp ứng các yêu cầu:  ISO6743-3A-DAJ

Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu vềan toàn sản phẩm
Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêmthông tin.
•  Khả năng tương  thích  với Vật liệu niêm kín
Dầu Shell Corena S3R  tương thích với các vật liệu niêm kín thường sử dụng với dầu khoáng.
•  Bảo vệ môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định .Không thải ra cống rãnh,mặt đất hay nguồn nước.
•  Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong tờ giới thiệu này.
Các tính chất lý học điển hình
Shell Corena S3 R
32
46
68
Cấp Độ nhớt ISO

ISO 3448
32
46
68
Độ nhớt động học
tại 40 °C
tại 100 °C

m/giâym/giây
ASTM D445

32
5.4

46
6.9

68
8.9
Tỉ trọng tại 15 °C
kq/m3
ASTM
864
868
873
Điểm chớp cháy COC
°C
ASTM D92
218
230
248
Thoát khí
phút
ASTM
2
3
5
RPVOT
phút
ASTM
700
700
700
FZG
LS Không
đạt
CEC-L-07-A-
95
11
11
1
Điểm Rót chảy
°C
ASTM D97
-30
-30
-30
Khả năngtách nước tại54 °C

phút
ASTM 1401

15

15

5
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trongtương lai của Shell có thể
thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu máy nén khí Mobil Rarus 400 Series



 
Mô tả Sản phẩm
Mobil Rarus 400 Series là một loại dầu nhớt không tro với tính năng vận hành đặc biệt dành cho máy nén khí, được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất của các nhà sãn xuất máy nén khí hàng đầu. Công thức chế tạo sản phẩm được dựa trên dầu khoáng chất lượng cao và một hệ thống phụ gia tính năng cao nhằm bảo vệ cho máy nén và có độ tin cậy đặc biệt để vận hành trong các điều kiện từ nhẹ nhàng đến nghiêm ngặt. Các sản phẩm này cũng bảo vệ chống mài mòn tuyệt hảo và khả năng giảm chi phí bảo dưỡng qua việc giảm thiểu các sự cố thiết bị và giảm chất lắng và cặn. Nhờ có FZG Ratings cao, Mobil Rarus 400 Series tạo nên những dầu bôi trơn tuyệt hảo cho các hệ thống nén sử dụng bánh răng và ổ lăn, đồng thời khiến chúng trở nên đặc biệt thích hợp với những hộp trục khuỷu và xy lanh. Dầu nhớt Mobil Rarus 400 Series vượt qua các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51506 VD-L và có khả năng cao trong việc chống ôxi hóa và tạo lắng. Chính vì vậy, các loại dầu nhớt này được rất nhiều nhà sản xuất máy nén hàng đầu công nhận và khuyến nghị sử dụng.

Đặc điểm và Lợi ích
Việc sử dụng dầu Mobil Rarus 400 Series sẽ làm cho các máy nén sạch hơn và ít cặn lắng hơn so với các dầu khoáng thông thường khác, giúp kéo dài thêm thời gian hoạt động giữa những kỳ bảo dưỡng.
Khả năng chống ôxi hóa và bền nhiệt tuyệt hảo cho phép kéo dài thời gian sử dụng, đồng thời vẫn kiểm soát sự tạo thành lắng cặn. Các sản phẩm này cũng có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tuyệt vời, giúp tăng cường tuổi thọ và khả năng vận hành của máy móc.

Lợi thế và lợi ích có thể có Đặc tính
Tăng cường Tính năng vận hành của Van Ít tạo ra tro và cacbon.
Giảm cặn lắng trong các đường xả.
Giảm khả năng cháy nổ trong hệ thống xả.
Tăng cường khả năng vận hành của máy nén.
Tuổi thọ của dầu nhớt cao hơn Tính ổn định nhiệt và ổn định ôxi hóa ưu việt.
Nâng cao tuổi thọ của màng lọc.
Các chi phí bảo dưỡng thấp hơn.
Giảm hao mòn vòng bạc, xy lanh, ổ lăn và bánh răng Khả năng chịu tải cao.
Ít có hiện tượng cặn lắng xuống thiết bị bên dưới Khả năng phân tách nước xuất sắc.
Giảm sự hình thành cặn lắng trong các hộp trục khuỷu và đường xả
Giảm hiện tượng tắc thiết bị do kết tụ.
Ít có khả năng hình thành nhũ tương.
Nâng cao khả năng bảo vệ các van và giảm hao mòn các vòng đai và xy lanh.
Phòng tránh rỉ và ăn mòn một cách hiệu quả .

Ứng dụng
Các sản phẩm dầu nhớt Mobil Rarus 400 Series tỏ ra thích hợp với những máy nén khí đơn hay đa cấp.
Loại dầu này đặc biệt có hiệu quả trong điều kiện vận hành liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ xả lên tới 150°C. Dầu này cũng thích hợp cho các máy loại chuyển động qua lại và chuyển động quay tròn với độ nhớt thấp, vốn chủ yếu được dùng trong các máy nén quay. Mobil Rarus 400 Series cũng được khuyến nghị sử dụng cho các đơn vị vốn có tiền sử suy thoái dầu quá mức, van vận hành kém hay tạo cặn. Loại dầu này cũng tương thích với mọi kim loại trong kết cấu máy nén cũng như với các chất nhựa tương thích với dầu khoáng thường được sử dụng trong các nắp đậy, vòng chữ O và đệm.Mobil Rarus 400 Series không được đùng cho các máy nén khí phục vụ ứng dụng hô hấp.Các loại máy nén dưới đây đã thể hiện khả năng vận hành tuyệt hảo khi sử dụng sản phẩm Mobil Rarus 400 Series.
• Máy khoan và xy lanh nén khí chuyển động qua lại
• Máy nén đinh vít quay
• Máy nén cánh quạt quay
• Máy nén trục và máy nén ly tâm
• Hệ thống nén với bánh răng và ổ lăn tới hạn
• Máy nén dùng trong các ứng dụng tĩnh và động

Typical Properties

Mobil Rarus 400 Series
424
425
426
427
429
ISO Viscosity Grade
32
46
68
100
150
Viscosity, ASTM D 445





cSt @ 40º C
32
46
68
104.6
147.3
cSt @ 100º C
5.4
6.9
8.9
11.6
14.7
Viscosity Index, ASTM D 2270
105
105
105
100
100
Sulfated Ash, wt%, ASTM D 874
<0.01
<0.01
<0.01
<0.01
<0.01
Copper Strip Corrosion, ASTM D130, 3 h @ 100º C
1B
1B
1A
1B
1A
FZG Load Support, DIN 51534, Fail Stage
12
11
12
11
11
Rust Characteristics;





ASTM D665 B
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
ASTM D665 A
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Foam Seq I, ASTM D 892
10/0
20/0
0/0
30/0
430/20
Flash Point, ºC, ASTM D 92
236
238
266
264
278
Density @ 15º C, ASTM D 1298
0.866
0.873
0.877
0.879
0.866